Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa Minh Châu Dr. Tám tại Vĩnh Phúc – Cập Nhật Mới
Chào mừng quý khách đến với hệ thống Nha Khoa Minh Châu Dr. Tám – nơi hội tụ công nghệ hiện đại, đội ngũ chuyên môn cao và dịch vụ tận tâm.
Chúng tôi tự hào mang đến giải pháp điều trị và thẩm mỹ răng miệng toàn diện, phù hợp với từng nhu cầu cá nhân. Bảng giá dịch vụ nha khoa dưới đây là bản cập nhật mới nhất, được xây dựng minh bạch, hợp lý và phản ánh đúng xu hướng chăm sóc răng miệng hiện đại.
Hãy để chúng tôi đồng hành cùng quý khách trên hành trình kiến tạo nụ cười khỏe đẹp và tự tin.
1. ĐIỀU TRỊ NHA CHU
Dịch vụ điều trị nha chu tại Minh Châu Dr. Tám giúp loại bỏ viêm lợi, cao răng và các bệnh lý quanh răng một cách hiệu quả. Chi phí điều trị nha khoa Vĩnh Yên được công khai minh bạch, tư vấn miễn phí trước khi điều trị.
| Dịch vụ | Chi Phí |
|---|---|
| Lấy cao răng thông thường | 100.000 VNĐ/2 hàm |
| Điều trị viêm lợi, viêm nha chu bằng máng | 600.000 VNĐ/2 hàm |
| Điều trị viêm lợi, viêm nha chu bằng phương pháp phẫu thuật | 600.000 VNĐ/1 răng |
| Phủ vecni flour | 200.000 VNĐ/1 hàm |
| Lấy cao răng bằng máy thổi cát | 200.000 VNĐ/2 hàm |
2. HÀN RĂNG VÀ PHỤC HỒI
Phục hồi răng sâu, sứt mẻ bằng vật liệu chất lượng cao như Fuji, composite Nhật, Mỹ. Dịch vụ hàn răng thẩm mỹ giúp bảo tồn răng thật và cải thiện chức năng ăn nhai. Tham khảo bảng giá dịch vụ nha khoa cập nhật mới tại Vĩnh Yên dưới đây.
| Dịch vụ | Giá |
|---|---|
| Hàn răng Fuji | 100.000 VNĐ/1 răng / BH 6 tháng |
| Hàn composite Nhật | 150.000 VNĐ/1 răng/ BH 6 tháng |
| Hàn composite Mỹ | 200.000 VNĐ/1 răng /BH 8 tháng |
| Hàn cổ răng | 150.000 VNĐ/1 răng/ BH 1 năm |
| Hàn thẩm mỹ vùng răng cửa | 300.000 VNĐ/1 răng |
3. ĐIỀU TRỊ TUỶ VÀ BẢO TỒN RĂNG
Giải pháp điều trị tủy chuyên sâu giúp bảo tồn răng thật, giảm đau và ngăn ngừa biến chứng. Công nghệ hiện đại CAD/CAM đảm bảo hiệu quả và độ bền cao. Xem ngay chi phí điều trị nha khoa Vĩnh Yên mới nhất.
| Dịch vụ | Giá |
|---|---|
| ĐTT Răng trẻ em | 200.000 VNĐ/1 răng |
| ĐTT Răng người lớn thông thường 1 ống tuỷ | 300.000 VNĐ/1 răng |
| ĐTT Răng người lớn 2 ống tuỷ trở lên bằng máy | 500.000- 1.000.000 VNĐ/ 1 răng |
| Che tủy, bảo tồn tuỷ bằng vật liệu sinh học | 500.000-800.000 VNĐ/1 răng |
4. NHỔ RĂNG VÀ TIỀU PHẪU RĂNG KHÔN
Dịch vụ nhổ răng an toàn, không đau với kỹ thuật tiểu phẫu chuyên biệt cho răng khôn. Giá nhổ răng khôn Vĩnh Yên được niêm yết rõ ràng, tư vấn miễn phí trước khi thực hiện.
| Dịch vụ | Giá |
|---|---|
| Cắt lợi trùm răng khôn | 300.000 VNĐ/1 răng |
| Cắt phanh môi | 800.000 VNĐ/1 ca |
| Răng sữa bôi tê | 20.000 VNĐ/1 răng |
| Răng sữa tiêm tê | 80.000 VNĐ/1 răng |
| Răng người lớn 1 chân | 300.000 VNĐ/1 răng |
| Răng người lớn 2,3,4 chân | 400.000 VNĐ/1 răng |
| Răng khôn tuỳ độ khó | 500.000- 2.900.000 VNĐ/1 răng |
5. NIỀNG RĂNG KHAY TRONG SUỐT
Giải pháp chỉnh nha hiện đại, thẩm mỹ cao với khay trong suốt – không dây kim loại, dễ dàng tháo lắp. Bảng giá niềng răng khay trong suốt và chi phí niềng răng được công khai minh bạch, tư vấn miễn phí từng ca.
| Loại Trụ Implant | Giá |
|---|---|
| NIỀNG RĂNG KHAY TRONG SUỐT | 60.000.000 - 80.000.000 VNĐ |
6. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ
Phục hình răng sứ thẩm mỹ với đa dạng lựa chọn từ Titan, Venus, Katana đến Cercon HT, Nacera. Bảo hành dài hạn, thẩm mỹ tự nhiên. Tham khảo bảng giá răng sứ thẩm mỹ và bảng giá phục hình răng sứ dưới đây:
| Dịch Vụ | Giá |
|---|---|
| Răng sứ kim loại | 800.000 VNĐ/R /BH 3 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Titan | 1.500.000 VNĐ /R /BH 5 năm (đổi mới miên phí) |
| Răng sứ Coban | 2.500.000 VNĐ /R /BH 5 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Venus | 1.999.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Katana | 2.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Dmax | 3.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Htsmile | 4.500.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Cercon HT | 4.500.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Ceramill | 4.500.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Nacera | 4.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Nacera Q3 | 5.900.000 VNĐ /R / BH 15 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Lava plus 3M | 5.900.000 VNĐ /R / BH 15 năm (đổi mới miễn phí) |
| Răng sứ Orodent | 6.900.000 VNĐ /R / BH 19 năm (đổi mới miễn phí) |
7. MẶT DÁN SỨ VENEER
Thẩm mỹ răng cửa không cần mài nhiều, giữ nguyên cấu trúc răng thật. Bảng giá dịch vụ nha khoa cập nhật mới cho mặt dán Veneer được niêm yết rõ ràng, bảo hành đến 10 năm.
| Dịch vụ | Giá |
|---|---|
| Veneer sứ Emax | 3.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
| Veneer sứ Lisi | 4.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm (đổi mới miễn phí) |
8. PHỤC HÌNH INLAY- ONLAY
Phục hình răng bằng kỹ thuật Inlay – Onlay giúp bảo tồn mô răng thật, tăng độ bền và thẩm mỹ. Tham khảo bảng giá phục hình răng sứ tại nha khoa uy tín Vĩnh Yên - nha khoa Minh Châu Dr. Tám.
| Dịch vụ | Giá |
|---|---|
| PHỤC HÌNH INLAY- ONLAY | 2.900.000 - 4.900.000 VNĐ /R / BH 10 năm ( đổi mới miễn phí) |
9. PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG GIẢ THÁO LẮP là giải pháp tiết kiệm cho người mất răng toàn hàm hoặc bán phần. Chất liệu đa dạng từ nhựa cứng đến khung kim loại, titan.
Bảng giá nha khoa Vĩnh Yên cho dịch vụ tháo lắp được niêm yết rõ ràng, tư vấn miễn phí từng trường hợp.
| Dịch Vụ | Giá |
|---|---|
| Tháo lăp nhựa cứng răng nội | 3.000.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lăp nhựa cứng răng Nhật | 4.000.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lắp nhựa cứng răng Mỹ | 5.000.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lắp nhựa dẻo | 3.900.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lắp hàm khung kim loại thường | 3.500.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lắp hàm khung titan | 4.900.000 VNĐ / 1 hàm |
| Tháo lắp hàm cứng cường lực | 6.000.000 VNĐ / 1 hàm |
| Cấy thêm răng Việt Nam | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
| Cấy thêm răng Ý | 350.000 VNĐ/ 1 răng |
| Cấy thêm răng Nhật | 350.000 VNĐ/ 1 răng |
10. CẤY GHÉP IMPLANT
Cấy ghép Implant là giải pháp phục hồi răng mất tối ưu, độ bền cao, thẩm mỹ tự nhiên. Sử dụng trụ Implant từ Hàn Quốc, Thụy Sỹ chính hãng – độ bền cao, thẩm mỹ tự nhiên. Tham khảo bảng giá trồng răng Implant:
| Dịch Vụ | Giá |
|---|---|
| Implant tiêu chuần Hàn Quốc (MEGAGEN, DIO) | 9.900.000 - 14.000.000 VNĐ / 1 trụ |
| Implant cao cấp Hàn Quốc (DENTIUM, OSSTEM) | 13.000.000 - 15.000.000 VNĐ / 1 trụ |
| Implant Thuỵ sỹ (NEODENT) | 15.000.000 - 17.000.000 VNĐ / 1 trụ |
| Implant Thuỵ sỹ (STRAUMANN) | 25.000.000 - 27.000.000/ 1 trụ |
| Ghép xương | 2.000.000 VNĐ / 1 đơn vị |
| Màng colagen | 2.000.000 VNĐ / 1 màng |
| Nâng xoang kín | 3.000.000 VNĐ / 1 răng |
Lưu ý:
Bảng giá nha khóa được xây dựng dựa trên mức phí hiện. Tuy nhiên, chi phí thực tế có thể thay đổi tùy theo tình trạng răng miệng, chỉ định chuyên môn và vật liệu sử dụng.
Để nhận được thông tin chính xác và cá nhân hóa, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng khám Nha Khoa Minh Châu Dr. Tám để được tư vấn chi tiết về dịch vụ nha khoa phù hợp nhất.
Nha Khoa Minh Châu Dr. Tám – Địa chỉ nha khoa uy tín tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: 93B Chùa Hà, P. Định Trung, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc
- Hotline tư vấn & Đặt lịch: 0984 995 388
- Zalo: https://zalo.me/0984995388
- Facebook: facebook.com/tam.hakhac.982
- Google Maps: Xem chỉ đường
Quý khách vui lòng liên hệ hoặc nhấn vào các liên kết trên để được tư vấn miễn phí, đặt lịch nhanh chóng – cam kết chi phí rõ ràng, bảo mật thông tin và phục vụ tận tâm!
Mỗi cơ sở trong hệ thống đều được Sở Y tế thẩm định danh mục kỹ thuật riêng. Quý khách sẽ được thực hiện dịch vụ đúng theo phạm vi được cấp phép. Các kỹ thuật chuyên sâu sẽ được hỗ trợ thực hiện tại bệnh viện.
Đặt lịch hẹn
Nha Khoa Minh Châu Dr. Tám sẽ liên hệ đến Quý Khách trong vòng 3 phút (Tổng đài hỗ trợ làm việc từ 8h-22h mỗi ngày trừ Lễ, Tết)